• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+12 nét)
  • Pinyin: Dēng
  • Âm hán việt: Đăng
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮登
  • Thương hiệt:HNOT (竹弓人廿)
  • Bảng mã:U+7C26
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 簦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đăng). Bộ Trúc (+12 nét). Tổng 18 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: Đồ dùng để che mưa ngày xưa, như dù, lọng bây giờ. Chi tiết hơn...

Đăng

Từ điển phổ thông

  • cái ô (cái dù) lợp bằng lá để che nắng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái dù, làm như cái ô, trên lợp bằng lá, để che mưa nắng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ dùng để che mưa ngày xưa, như dù, lọng bây giờ

- “Ngu Khanh giả, du thuyết chi sĩ dã. Niếp cược diêm đăng thuyết Triệu Hiếu Thành vương” , . (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện ) Ngu Khanh là một nhà du thuyết đi dép cỏ, mang dù có vành đến thuyết Hiếu Thành Vương nước Triệu.

Trích: Sử Kí