• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
  • Pinyin: Sǔn
  • Âm hán việt: Duẩn Duẫn Tuân Tuẩn
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一ノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮尹
  • Thương hiệt:HSK (竹尸大)
  • Bảng mã:U+7B0B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 笋

  • Cách viết khác

    𥰴 𥰿

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 笋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Duẩn, Duẫn, Tuân, Tuẩn). Bộ Trúc (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: măng tre, măng tre. Từ ghép với : Măng khô, Măng khô Chi tiết hơn...

Duẩn
Duẫn
Tuẩn

Từ điển phổ thông

  • măng tre

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ duẩn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Măng tre

- Măng khô

* ② Non

- Vịt non

Âm:

Duẫn

Từ điển phổ thông

  • măng tre
Âm:

Tuẩn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Măng tre

- Măng khô

* ② Non

- Vịt non