Đọc nhanh:籬 (Li, Ly). Bộ Trúc 竹 (+18 nét). Tổng 24 nét but (ノ一丶ノ一丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: Bờ rào, bờ giậu. Từ ghép với 籬 : 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa. Chi tiết hơn...
Bờ rào, bờ giậu, đan tre chắn luỹ xung quanh gọi là li. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Thải cúc đông li hạ, du nhiên kiến nam sơn 採菊東籬下,悠然見南山 hái cúc dưới bờ rào đông, nhàn nhã nhìn núi nam.