- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
- Pinyin:
Bǒ
, Bò
- Âm hán việt:
Bá
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨丨一一一ノ丶フノ丨フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺮𤿺
- Thương hiệt:HTCE (竹廿金水)
- Bảng mã:U+7C38
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 簸
Ý nghĩa của từ 簸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 簸 (Bá). Bộ Trúc 竹 (+13 nét). Tổng 19 nét but (ノ一丶ノ一丶一丨丨一一一ノ丶フノ丨フ丶). Ý nghĩa là: Sảy, rê, sàng (làm cho lúa gạo sạch trấu, cám), Xóc, lắc, Tiêu, tốn phí, “Bá ki” 簸箕: (1) Nia, sàng, mẹt, mủng, “Bá la” 簸籮 rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ. Từ ghép với 簸 : bá ki [bòji] Cái ki, cái mẹt. Xem 簸 [bô]., 顛簸 Lắc lư, xóc. Xem 簸 [bò]., “bá mễ” 簸米 sảy gạo., “điên bá” 顛簸 lắc lư, xóc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dê, dê gạo cho sạch cám, gọi là bá. Cái nia để dê gọi là bá ki 簸箕.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 簸箕
- bá ki [bòji] Cái ki, cái mẹt. Xem 簸 [bô].
* ② Xóc, lắc
- 顛簸 Lắc lư, xóc. Xem 簸 [bò].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sảy, rê, sàng (làm cho lúa gạo sạch trấu, cám)
* Xóc, lắc
- “điên bá” 顛簸 lắc lư, xóc
- “giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại” 這條路崎嶇不平, 坐在車上, 顛簸得很厲害 con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc.
* Tiêu, tốn phí
- “Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử” 不過要簸掉我幾兩銀子 (Đệ tứ hồi) Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc.
Trích: Nho lâm ngoại sử 儒林外史
Danh từ
* “Bá ki” 簸箕: (1) Nia, sàng, mẹt, mủng
- “bổn ki” 畚箕, “bổn đẩu” 畚斗. (2) Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.
Trích: ☆Tương tự
* “Bá la” 簸籮 rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ