• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
  • Pinyin: Dōu
  • Âm hán việt: Đâu
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨フ一一ノフフ一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱⺮兜
  • Thương hiệt:HHVU (竹竹女山)
  • Bảng mã:U+7BFC
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 篼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đâu). Bộ Trúc (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノノフフノフ). Ý nghĩa là: 1. cái gùi, 2. xe bằng tre, Kiệu tre để ngồi đi đường núi, Giỏ, bịch làm bằng tre để đựng đồ vật. Từ ghép với : “bối đâu” gùi đeo lưng. Chi tiết hơn...

Đâu

Từ điển phổ thông

  • 1. cái gùi
  • 2. xe bằng tre

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái xe bằng tre, tục gọi đăng sơn là đâu tử .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Kiệu tre để ngồi đi đường núi

- Thường làm bằng tre, có ghế ngồi, hai bên kẹp hai thanh tre.

* Giỏ, bịch làm bằng tre để đựng đồ vật

- “bối đâu” gùi đeo lưng.