- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
- Pinyin:
Qiān
- Âm hán việt:
Thiêm
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺮僉
- Thương hiệt:HOMO (竹人一人)
- Bảng mã:U+7C3D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 簽
-
Giản thể
签
-
Cách viết khác
籤
Ý nghĩa của từ 簽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 簽 (Thiêm). Bộ Trúc 竹 (+13 nét). Tổng 19 nét but (ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: Trích, rút ra (điểm quan trọng, ý kiến, Đề tên, kí tên, Ra lệnh gọi, trưng tập, Đâm vào, cắm vào, Châm chích, phúng thích. Từ ghép với 簽 : 簽訂協定 Kí hiệp định, 簽注意見 Ghi ý kiến, 標簽兒 Nhãn, nhãn hiệu, 書簽兒 Mẩu giấy đánh dấu trang sách. Cv. 簽兒, 抽簽 Rút thăm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. viết chữ lên thẻ tre làm dấu hiệu
- 2. đề tên, ký tên
Từ điển Thiều Chửu
- Cùng nghĩa với chữ thiêm 籤, nghĩa là viết chữ lên cái thẻ tre làm dấu hiệu.
- Ðề tên, kí tên, như thiêm danh 簽名 đề tên, kí tên vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kí, kí kết
- 草簽 Kí tắt
- 簽訂協定 Kí hiệp định
* ③ Mẩu giấy đánh dấu, nhãn
- 標簽兒 Nhãn, nhãn hiệu
- 書簽兒 Mẩu giấy đánh dấu trang sách. Cv. 簽兒
* ④ Lá thăm (để rút số), lá xăm (để xin xăm, đoán cát hung)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trích, rút ra (điểm quan trọng, ý kiến
* Đề tên, kí tên
- “thiêm danh” 簽名 đề tên, kí tên.
* Ra lệnh gọi, trưng tập
- “Bính Dần, thiêm Từ, Bi nhị châu đinh tráng vạn nhân, thú Bi Châu” 丙寅, 簽徐邳二州丁壯萬人, 戍邳州 (Thế Tổ kỉ tứ 世祖紀四).
Trích: Nguyên sử 元史
* Đâm vào, cắm vào
- “Ngã tầm liễu ta loạn đầu phát chiết châm nhi, phóng tại giá chưng bính lí diện. Hữu na cẩu khiếu, đâu dữ tha chưng bính cật, thiêm liễu tha khẩu khiếu bất đích” 我尋了些亂頭髮折針兒, 放在這蒸餅裏面. 有那狗叫, 丟與他蒸餅吃, 簽了他口叫不的 (Oan gia trái chủ 冤家債主, Tiết tử).
Trích: Vô danh thị 無名氏
* Châm chích, phúng thích
Danh từ
* Món ăn chiên, rán
- “Nhập lô tế hạng liên hoa áp thiêm (...) dương đầu thiêm, nga áp thiêm, kê thiêm” 入爐細項蓮花鴨簽(...)羊頭簽, 鵝鴨簽, 雞簽 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Ẩm thực quả tử 飲食果子).
Trích: Mạnh Nguyên Lão 孟元老
* Lượng từ: xâu
- “Đại nhân, nhất thiêm nhi thiêu nhục, thỉnh đại nhân thực dụng” 大人, 一簽兒燒肉, 請大人食用 (Hóa lang đán 貨郎旦, Đệ tứ chiệp).
Trích: Vô danh thị 無名氏