- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
- Pinyin:
Jiā
- Âm hán việt:
Gia
Già
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶フノ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺮加
- Thương hiệt:HKSR (竹大尸口)
- Bảng mã:U+7B33
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 笳
Ý nghĩa của từ 笳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 笳 (Gia, Già). Bộ Trúc 竹 (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノ一丶ノ一丶フノ丨フ一). Ý nghĩa là: cái kèn lá, Cái kèn lá (làm bằng lá cuốn lại thổi), tựa như cái “địch” 笛, còn gọi là “hồ già” 胡笳 vì do người Hồ làm ra. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái kèn lá người mán cuốn lá lại thổi, gọi là hồ già 胡笳. Nguyễn Du 阮攸: Tín Dương thành thượng động bi già 信陽城上動悲笳 trên thành Tín Dương vang lên tiếng kèn ai oán.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái kèn lá (làm bằng lá cuốn lại thổi), tựa như cái “địch” 笛, còn gọi là “hồ già” 胡笳 vì do người Hồ làm ra
- “Tín Dương thành thượng động bi già” 信陽城上動悲笳 (Ngẫu hứng 偶興) Trên thành Tín Dương vang lên tiếng kèn ai oán.
Trích: Nguyễn Du 阮攸