• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhù , Zhuó
  • Âm hán việt: Trợ Trứ
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮者
  • Thương hiệt:HJKA (竹十大日)
  • Bảng mã:U+7BB8
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 箸

  • Cách viết khác

    𥯄

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 箸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trợ, Trứ). Bộ Trúc (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cái đũa, Đũa, Nêu lên, Soạn, viết ra, Đũa. Chi tiết hơn...

Trợ
Trứ

Từ điển phổ thông

  • cái đũa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái .
  • Cùng nghĩa với chữ trứ . Ta quen đọc là chữ trợ. Nguyễn Du : Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ 滿 Ðầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đũa

- “Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ” 滿, (Sở kiến hành ) Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.

Trích: § Ta quen đọc là “trợ”. Nguyễn Du

* Nêu lên
* Soạn, viết ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái .
  • Cùng nghĩa với chữ trứ . Ta quen đọc là chữ trợ. Nguyễn Du : Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ 滿 Ðầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đũa

- “Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ” 滿, (Sở kiến hành ) Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.

Trích: § Ta quen đọc là “trợ”. Nguyễn Du

* Nêu lên
* Soạn, viết ra