• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lục
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一丨丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱⺮录
  • Thương hiệt:HNME (竹弓一水)
  • Bảng mã:U+7B93
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 箓

  • Cách viết khác

    𥭼

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 箓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lục). Bộ Trúc (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Từ ghép với : Sách mệnh của thiên thần cho, Vua được làm chủ cả thiên hạ. Chi tiết hơn...

Lục

Từ điển phổ thông

  • (xem: đồ lục 圖籙,图箓)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bùa

- Bùa chú

* ② Sổ sách

- Sách mệnh của thiên thần cho

- Vua được làm chủ cả thiên hạ.