- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
- Pinyin:
Bǐ
- Âm hán việt:
Bút
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱⺮毛
- Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
- Bảng mã:U+7B14
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 笔
-
Phồn thể
筆
-
Cách viết khác
𡭩
Ý nghĩa của từ 笔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 笔 (Bút). Bộ Trúc 竹 (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノ一丶ノ一丶ノ一一フ). Ý nghĩa là: 5. món tiền, 6. bức tranh. Từ ghép với 笔 : 毛筆 Bút lông, 自來水筆 Bút máy, “日”字有四筆 Chữ “日” (nhật) có 4 nét, 筆挺 Ngay ngắn, 筆直 Thẳng tắp Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái bút (để viết)
- 2. viết bằng bút
- 3. nét trong chữ Hán
- 4. cách viết, cách vẽ
- 5. món tiền
- 6. bức tranh
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Nét (chữ)
- “日”字有四筆 Chữ “日” (nhật) có 4 nét
* ④ Ngay, thẳng
- 筆挺 Ngay ngắn
- 筆直 Thẳng tắp
* ⑤ (loại) Món, số, khoản