• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
  • Pinyin: Cuàn
  • Âm hán việt: Soán Thoán
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⿳⺮目大厶
  • Thương hiệt:HBUI (竹月山戈)
  • Bảng mã:U+7BE1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 篡

  • Cách viết khác

    𢸥 𥱕

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 篡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Soán, Thoán). Bộ Trúc (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cướp, đoạt, Đoạt lấy, Tiếm đoạt, Săn bắt, cướp, đoạt. Từ ghép với : Tiếm quyền, cướp quyền., “soán vị” tiếm đoạt ngôi vua. Chi tiết hơn...

Soán
Thoán

Từ điển phổ thông

  • cướp, đoạt

Từ điển Thiều Chửu

  • Cướp lấy, giết vua để lên làm vua gọi là soán vị cướp ngôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cướp (lấy), đoạt, tiếm, tiếm đoạt

- Tiếm quyền, cướp quyền.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đoạt lấy
* Tiếm đoạt

- “soán vị” tiếm đoạt ngôi vua.

- “Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập? nhữ dục vi soán nghịch da?” , , , (Đệ tam hồi) Nhà vua là con cả đức tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao nói càn bỏ người này lập người kia? Ngươi muốn soán nghịch chăng?

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Săn bắt

- “Hồng phi minh minh, dặc giả hà soán yên” , (Dật dân truyện , Tự ) Chim hồng bay cao xa mù mịt, người đi săn làm sao bắt được.

Trích: Hậu Hán Thư

Âm:

Thoán

Từ điển phổ thông

  • cướp, đoạt