• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
  • Pinyin: Piān
  • Âm hán việt: Thiên
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱⺮扁
  • Thương hiệt:HHSB (竹竹尸月)
  • Bảng mã:U+7BC7
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Ý nghĩa của từ 篇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiên). Bộ Trúc (+9 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: thiên (sách), Sách, thư tịch, Văn chương đầu đuôi hoàn chỉnh, Luợng từ: bài, phần (đơn vị dùng cho thơ văn). Từ ghép với : Phần thứ nhất, Mỗi phần gồm 5 chương, Viết hai bài, Cuốn sách này thiếu mất một trang. Chi tiết hơn...

Thiên

Từ điển phổ thông

  • thiên (sách)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiên. Phàm một bài văn đoạn sách nào mà có đầu có đuôi đều gọi là thiên. Như sách Luận ngữ có hai mươi thiên. Một bài thơ cũng gọi là một thiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phần, thiên

- Phần thứ nhất

- Mỗi phần gồm 5 chương

* ② Bài

- Viết hai bài

* ③ Trang

- Cuốn sách này thiếu mất một trang.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sách, thư tịch
* Văn chương đầu đuôi hoàn chỉnh

- “Thiếu tiểu thiệp thư sử, tảo năng chuế văn thiên” , (Tống linh sư ) Thuở nhỏ đọc qua sử sách, đã sớm biết làm văn bài.

Trích: Hàn Dũ

* Luợng từ: bài, phần (đơn vị dùng cho thơ văn)

- “Trứ thi, phú, luận, nghị, thùy lục thập thiên” , , , , (Vương Xán truyện ) Trứ tác thơ, phú, luận, nghị, truyền lại sáu mươi bài.

Trích: sách Luận Ngữ có hai mươi “thiên”. Tam quốc chí