• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
  • Pinyin: Bó , Bù
  • Âm hán việt: Bạ Bạc Bộ
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮溥
  • Thương hiệt:HEII (竹水戈戈)
  • Bảng mã:U+7C3F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 簿

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 簿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 簿 (Bạ, Bạc, Bộ). Bộ Trúc (+13 nét). Tổng 19 nét but (ノ). Ý nghĩa là: sổ sách, Sổ, vở, Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 簿, Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan), Cái hốt. Từ ghép với 簿 : 簿 Sổ nhật kí, 簿 Vở bài tập, “điểm danh bộ” 簿 sổ điểm danh, “nhật kí bộ” 簿 sổ nhật kí, “điểm danh bộ” 簿 sổ điểm danh Chi tiết hơn...

Bạ
Bạc
Bộ

Từ điển phổ thông

  • sổ sách

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sổ, vở

- 簿 Sổ nhật kí

- 簿 Vở bài tập

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sổ, vở

- “điểm danh bộ” 簿 sổ điểm danh

- “nhật kí bộ” 簿 sổ nhật kí

- “học tịch bộ” 簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).

* Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 簿
* Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan)
* Cái hốt

- “Mật dĩ bộ kích giáp” 簿 (Tần Mật truyện ) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.

Trích: Tam quốc chí

* Bức rèm
Động từ
* Thanh tra, kiểm điểm

Từ điển Thiều Chửu

  • Sổ sách, phàm những sách vở đặt ra để tùy thời ghi chép các sự vật đều gọi là bộ.
  • Lỗ bộ 簿 các nghi vệ hầu hạ.
  • Cái hốt.
  • Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sổ, vở

- “điểm danh bộ” 簿 sổ điểm danh

- “nhật kí bộ” 簿 sổ nhật kí

- “học tịch bộ” 簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).

* Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 簿
* Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan)
* Cái hốt

- “Mật dĩ bộ kích giáp” 簿 (Tần Mật truyện ) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.

Trích: Tam quốc chí

* Bức rèm
Động từ
* Thanh tra, kiểm điểm

Từ điển phổ thông

  • sổ sách

Từ điển Thiều Chửu

  • Sổ sách, phàm những sách vở đặt ra để tùy thời ghi chép các sự vật đều gọi là bộ.
  • Lỗ bộ 簿 các nghi vệ hầu hạ.
  • Cái hốt.
  • Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sổ, vở

- 簿 Sổ nhật kí

- 簿 Vở bài tập

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sổ, vở

- “điểm danh bộ” 簿 sổ điểm danh

- “nhật kí bộ” 簿 sổ nhật kí

- “học tịch bộ” 簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).

* Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 簿
* Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan)
* Cái hốt

- “Mật dĩ bộ kích giáp” 簿 (Tần Mật truyện ) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.

Trích: Tam quốc chí

* Bức rèm
Động từ
* Thanh tra, kiểm điểm