- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
- Pinyin:
Dòng
, Tóng
, Tǒng
- Âm hán việt:
Đồng
Động
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱⺮同
- Thương hiệt:HBMR (竹月一口)
- Bảng mã:U+7B52
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 筒
Ý nghĩa của từ 筒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 筒 (đồng, động). Bộ Trúc 竹 (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノ一丶ノ一丶丨フ一丨フ一). Ý nghĩa là: 1. ống tre, 2. ống, Ống tre, Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”, Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp. Từ ghép với 筒 : 煙筒 Ống khói, 筆筒 Ống đựng bút, tháp bút, 吹筒 Ống bắn chim, 信筒 Hòm thư, hộp thư., “bút đồng” 筆筒 tháp bút Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ống tre, ống trúc, phàm vật gì tròn mà trong có lỗ đều gọi là đồng cả. Như bút đồng 筆筒 cái thắp bút, xuy đồng 吹筒 cái ống bắn chim, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ống (tre)
- 煙筒 Ống khói
- 袖筒兒 Tay áo
- 筆筒 Ống đựng bút, tháp bút
- 吹筒 Ống bắn chim
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ống tre
- “Tiệt trúc vi đồng” 截竹為筒 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Chặt tre làm ống.
Trích: Vương Sung 王充
* Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”
- “xuy đồng” 吹筒 ống bắn chim.
* Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp