• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
  • Pinyin: Huáng
  • Âm hán việt: Hoàng
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮黄
  • Thương hiệt:HTMC (竹廿一金)
  • Bảng mã:U+7C27
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 簧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoàng). Bộ Trúc (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Vè đồng, lưỡi gà (miếng mỏng làm bằng tre hay kim loại gắn trong sênh, tiêu, sáo, khi chấn động thì phát ra âm thanh). Từ ghép với : Lò xo khóa, Dây cót đồng hồ đeo tay đứt rồi, Lời nói khéo như rót vào tai, Tiếng trống mê li. Chi tiết hơn...

Hoàng

Từ điển phổ thông

  • cái vè đồng (lấy đồng dát mỏng trong lỗ tiêu hay sáo để thổi cho kêu)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái vè đồng, lấy đồng mỏng dát làm mạng, để trong lỗ tiêu hay sáo để thổi cho kêu gọi là hoàng.
  • Tiếng nhạc, phàm tiếng gì có vẻ êm dịu dễ lọt tai gọi là hoàng. Kinh Thi có câu: Sảo ngôn như hoàng nói khéo như rót, lấy lời đường mật mà làm cho người ta mê hoặc, gọi là hoàng cổ cũng noi ý ấy. Trang Tử : Sử thiên hạ hoàng cổ dĩ phụng bất cập chi pháp 使 (Biền mẫu ) khiến người ta mê hoặc về tiếng đồng tiếng phách để tôn sùng cái phép không tới.
  • Máy móc có sức găng mạnh gọi là hoàng (lò xo).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Lò xo, dây cót

- Lò xo khóa

- Dây cót đồng hồ đeo tay đứt rồi

* ③ (văn) (Tiếng nhạc) du dương, mê li, như rót vào tai

- Lời nói khéo như rót vào tai

- Tiếng trống mê li.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vè đồng, lưỡi gà (miếng mỏng làm bằng tre hay kim loại gắn trong sênh, tiêu, sáo, khi chấn động thì phát ra âm thanh)

- “Sử thiên hạ hoàng cổ dĩ phụng bất cập chi pháp” 使 (Biền mẫu ) Khiến người ta mê hoặc về tiếng đồng tiếng phách để tôn sùng cái phép không tới.

Trích: Trang Tử