• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
  • Pinyin: Zhuàn
  • Âm hán việt: Triện
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フフ一ノフノノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮彖
  • Thương hiệt:HVNO (竹女弓人)
  • Bảng mã:U+7BC6
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 篆

  • Cách viết khác

    𡩀 𡩚

Ý nghĩa của từ 篆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Triện). Bộ Trúc (+9 nét). Tổng 15 nét but (ノフフノフノノノ). Ý nghĩa là: chữ triện, Chữ triện., Chữ “triện”, một lối viết của chữ Hán, nét chữ ngoằn ngoèo, xung quanh vuông vức như con dấu, tương truyền do thái sử “Sử Trứu” thời “Chu Tuyên Vương” đặt ra, Tiếng tôn xưng danh tự người khác, Ấn tín. Từ ghép với : Lối chữ đại triện, Lối chữ tiểu triện., Có hai loại “tiểu triện” và “đại triện” ., “đài triện” , “nhã triện” . Chi tiết hơn...

Triện

Từ điển phổ thông

  • chữ triện

Từ điển Thiều Chửu

  • Chữ triện.
  • Bây giờ các tranh sách in hay dùng chữ triện cho nên cũng gọi danh tự người là triện. Quan viên tiếp nhận lấy ấn gọi là tiếp triện cùng một nghĩa ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lối chữ triện

- Lối chữ đại triện

- Lối chữ tiểu triện.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chữ “triện”, một lối viết của chữ Hán, nét chữ ngoằn ngoèo, xung quanh vuông vức như con dấu, tương truyền do thái sử “Sử Trứu” thời “Chu Tuyên Vương” đặt ra

- Có hai loại “tiểu triện” và “đại triện” .

* Tiếng tôn xưng danh tự người khác

- “đài triện”

- “nhã triện” .

* Ấn tín

- “tiếp triện” tiếp nhận ấn tín.

Động từ
* Viết chữ theo lối “triện”
* Chạm, khắc, ghi tạc

- “Thâm tình dĩ triện trung tâm” (A Bảo ) Tình sâu đã ghi tạc trong lòng.

Trích: Liêu trai chí dị