• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
  • Pinyin: Zhú , Zhù
  • Âm hán việt: Trúc
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱⺮巩
  • Thương hiệt:HMNJ (竹一弓十)
  • Bảng mã:U+7B51
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 筑

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𥬑 𥬶 𥬾 𥴀

Ý nghĩa của từ 筑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trúc). Bộ Trúc (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: xây cất, (một loại đàn), Tên một nhạc khí. Từ ghép với : Kiến trúc, Xây công sự, Đắp (làm) đường Chi tiết hơn...

Trúc

Từ điển phổ thông

  • xây cất
  • (một loại đàn)

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ âm nhạc, như cái đàn của xẩm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xây, làm, bắc, đắp, trúc

- Kiến trúc

- Xây công sự

- Đắp (làm) đường

- Bắc cầu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên một nhạc khí

- “Cao Tiệm Li kích trúc, Kinh Kha hòa nhi ca” , (Yên sách tam ) Cao Tiệm Li gảy đàn trúc, Kinh Kha họa theo mà ca.

Trích: Chiến quốc sách