• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
  • Pinyin: Jiǎn , Zhēn
  • Âm hán việt: Châm
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一ノ一丨フ一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮咸
  • Thương hiệt:HIHR (竹戈竹口)
  • Bảng mã:U+7BB4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 箴

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥳒

Ý nghĩa của từ 箴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Châm). Bộ Trúc (+9 nét). Tổng 15 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. khuyên răn, Khuyên răn., Tên một thể văn, viết để khuyên răn, Kim dùng để châm cứu (đông y), Lượng từ: mười lông cánh chim gọi là một “châm” . Từ ghép với : Điều răn, Bài châm Chi tiết hơn...

Châm

Từ điển phổ thông

  • 1. khuyên răn
  • 2. viết chữ hay khắc vào gỗ để trông làm gương
  • 3. đơn vị đếm lông chim, bằng 10 cái

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái kim khâu, cùng nghĩa với chữ châm .
  • Khuyên răn.
  • Bài châm, viết chữ vào giấy hay khắc vào gỗ treo chung quanh chỗ ở để trông làm gương gọi là bài châm .
  • Tính lông cánh chim cứ mười cái gọi là một châm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Răn, khuyên răn

- Điều răn

* ③ (cũ) Bài châm (viết trên giấy hoặc khắc trên gỗ, treo chung quanh chỗ ngồi để tự nhắc nhở mình)

- Bài châm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên một thể văn, viết để khuyên răn
* Kim dùng để châm cứu (đông y)
* Lượng từ: mười lông cánh chim gọi là một “châm”
Động từ
* Khuyên răn

- “Châm chi viết, dân sanh tại cần” , (Tuyên Công thập nhị niên ) Khuyên rằng dân sống do chăm chỉ.

Trích: Tả truyện