• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
  • Pinyin: Gǒu
  • Âm hán việt: Cầu Cẩu
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮句
  • Thương hiệt:HPR (竹心口)
  • Bảng mã:U+7B31
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 笱

  • Cách viết khác

    𦊒

Ý nghĩa của từ 笱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cú, Cầu, Cẩu). Bộ Trúc (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: Cái đó, cái lờ (làm bằng tre để bắt cá), Cái đó, cái lờ (làm bằng tre để bắt cá). Chi tiết hơn...

Cẩu

Từ điển phổ thông

  • cái đó (để bắt cá)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đó (để bắt cá). Cũng đọc là chư cẩu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái đó, cái lờ (làm bằng tre để bắt cá)

- “Câu nhị võng cổ tăng cú chi tri đa, tắc ngư loạn ư thủy hĩ” , (Khư khiếp ) Những thứ lưỡi câu, mồi, lưới, rập, lờ, đó càng nhiều, thì cá loạn ở nước.

Trích: Trang Tử

Từ điển phổ thông

  • cái đó (để bắt cá)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đó (để bắt cá). Cũng đọc là chư cẩu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái đó, cái lờ (làm bằng tre để bắt cá)

- “Câu nhị võng cổ tăng cú chi tri đa, tắc ngư loạn ư thủy hĩ” , (Khư khiếp ) Những thứ lưỡi câu, mồi, lưới, rập, lờ, đó càng nhiều, thì cá loạn ở nước.

Trích: Trang Tử