• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
  • Pinyin: Guǐ
  • Âm hán việt: Quỹ
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一フノ丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿳⺮艮皿
  • Thương hiệt:HAVT (竹日女廿)
  • Bảng mã:U+7C0B
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 簋

  • Cách viết khác

    𠥗 𣌽 𣪕 𣪘 𥁬 𦹧

Ý nghĩa của từ 簋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quỹ). Bộ Trúc (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: bình đựng xôi, Bình, chén hình tròn đựng lúa, nếp, kê. Từ ghép với : .. để cúng tế thời xưa. Chi tiết hơn...

Quỹ

Từ điển phổ thông

  • bình đựng xôi

Từ điển Thiều Chửu

  • Phủ quỹ cái bình đựng xôi cúng. Tục cũng gọi cái bát đựng đồ ăn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bình, chén hình tròn đựng lúa, nếp, kê

- .. để cúng tế thời xưa.