• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨フ丨フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⺮⿰⺘匝
  • Thương hiệt:HQSB (竹手尸月)
  • Bảng mã:U+7B8D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 箍

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 箍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cô). Bộ Trúc (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Đai, vòng, vành, Đóng đai, bó, thắt chặt lại. Từ ghép với : Đóng đai thùng, Đai sắt., “cô dũng” đóng đai thùng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái đai tre, cạp tre

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đai, lấy lạt tre mà đánh đai đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đai, vòng, vành

- Đóng đai thùng

- Đai sắt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đai, vòng, vành

- “Nguyên lai lưỡng đầu thị lưỡng cá kim cô, trung gian nãi nhất đoạn ô thiết” , (Đệ tam hồi) Thì ra (vật đó) hai đầu có hai cái đai vàng, ở giữa là một khúc sắt đen.

Trích: “thiết cô” đai sắt. Tây du kí 西

Động từ
* Đóng đai, bó, thắt chặt lại

- “cô dũng” đóng đai thùng.