- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
- Pinyin:
Zǐ
- Âm hán việt:
Chỉ
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ丨ノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺮𠂔
- Thương hiệt:HLXH (竹中重竹)
- Bảng mã:U+7B2B
- Tần suất sử dụng:Thấp
Ý nghĩa của từ 笫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 笫 (Chỉ). Bộ Trúc 竹 (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノ一丶ノ一丶ノフ丨ノ). Ý nghĩa là: Chiếu bằng tre dùng để lót giường, Giường (tiếng địa phương). Từ ghép với 笫 : 床笫 Chiếu tre trải giường, 床笫之言 Lời nói riêng trong chốn phòng the. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái đệm lót giường. Những lời nói riêng trong chốn buồng the gọi là sàng chỉ chi ngôn 牀笫之言.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Chiếu tre (trải giường), đệm lót giường
- 床笫 Chiếu tre trải giường
- 床笫之言 Lời nói riêng trong chốn phòng the.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chiếu bằng tre dùng để lót giường
- “sàng chỉ chi ngôn” 牀笫之言 những lời riêng tư trong chốn buồng the.
* Giường (tiếng địa phương)