• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
  • Pinyin: Qián
  • Âm hán việt: Kiềm
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丨一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⺮拑
  • Thương hiệt:HQTM (竹手廿一)
  • Bảng mã:U+7B9D
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 箝

  • Cách viết khác

    𥮠

Ý nghĩa của từ 箝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiềm). Bộ Trúc (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. cái kìm, 2. giữ, kìm, 3. cùm chân, Cái giàm., Cái giàm (để kềm kẹp). Từ ghép với : “kiềm xuất thiêu hồng đích môi thán” . Chi tiết hơn...

Kiềm

Từ điển phổ thông

  • 1. cái kìm
  • 2. giữ, kìm
  • 3. cùm chân

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái giàm.
  • Kiềm chế kiềm chế, kèm cặp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái giàm (để kềm kẹp)
Động từ
* Kẹp, cặp

- “kiềm xuất thiêu hồng đích môi thán” .

* Ngậm miệng, khóa miệng

- “kiềm ngữ” cấm chỉ dân chúng bàn bạc với nhau, khống chế ngôn luận.