Các biến thể (Dị thể) của 籌
筹
𢤉 𢥰 𥵽
Đọc nhanh: 籌 (Trù). Bộ Trúc 竹 (+14 nét). Tổng 20 nét but (ノ一丶ノ一丶一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶). Ý nghĩa là: Cái thẻ đếm (cái đồ để tính sổ), Suy tính, toan tính. Từ ghép với 籌 : 統籌兼顧 Trù tính chung, chiếu cố mọi mặt, 一籌莫展 Bó tay không tính toán gì được nữa, 略勝一籌 Hơn nhau một nước. Chi tiết hơn...
- “Hải thủy biến tang điền, ngô triếp hạ nhất trù, kim mãn thập trù hĩ” 海水變桑田, 吾輒下一籌, 今滿十籌矣 Nước bể biến ra ruộng dâu, tôi bỏ một cái thẻ, nay vừa đầy mười cái thẻ rồi, tức là đúng một trăm tuổi. § Vì thế chúc người thọ gọi là “hải ốc thiêm trù” 海屋添籌.
Trích: Đánh cờ đánh bạc hơn nhau một nước gọi là “lược thắng nhất trù” 略勝一籌, cái dùng để ghi số chén rượu đã uống gọi là “tửu trù” 酒籌. § Sách “Thái bình ngự lãm” 太平御覽 có chép truyện ba ông già gặp nhau, hỏi tuổi nhau, một ông già nói