• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
  • Pinyin: Bì , Pí
  • Âm hán việt: Bế Bề Tỵ
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨フノ丶一一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿳⺮囟比
  • Thương hiệt:HHWP (竹竹田心)
  • Bảng mã:U+7BE6
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 篦

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 篦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bế, Bề, Tỵ). Bộ Trúc (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノフノフノフ). Ý nghĩa là: cái lược bí, Cái lược bí., Cái lược (dùng để chải tóc hoặc cài đầu trang sức), “Trúc bề” gậy tre dùng làm hình cụ thời xưa, cái lược bí. Từ ghép với : Gỡ đầu, chải tóc (bằng lược bí). Chi tiết hơn...

Bề
Tỵ

Từ điển phổ thông

  • cái lược bí

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lược bí.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái lược (dùng để chải tóc hoặc cài đầu trang sức)

- “Phát đoản bất thắng bề” (Thủy túc khiển hứng 宿) Tóc ngắn không cài lược.

Trích: Đỗ Phủ

* “Trúc bề” gậy tre dùng làm hình cụ thời xưa

- “Đãn phàm hòa thượng phá giới khiết tửu, quyết đả tứ thập trúc bề, cản xuất tự khứ” , , (Đệ tứ hồi) Nếu sư phá giới uống rượu, bị phạt đánh cho bốn chục roi, đuổi ra khỏi chùa.

Trích: Thủy hử truyện

Từ điển phổ thông

  • cái lược bí

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Chải, gỡ (bằng lược bí)

- Gỡ đầu, chải tóc (bằng lược bí).