衣
(衤)
Y
Áo
Những chữ Hán sử dụng bộ 衣 (Y)
-
衣
Y, ý
-
衤
Y
-
补
Bổ
-
表
Biểu
-
衩
Sái, Xái
-
衫
Sam
-
衬
Sấn
-
衮
Cổn
-
衰
Suy, Suý, Thoa, Thôi
-
衲
Nạp
-
衷
Chung, Trung, Trúng
-
衹
Chỉ, Kỳ
-
衽
Nhẫm
-
衾
Khâm
-
衿
Câm, Khâm
-
袁
Viên
-
袂
Duệ, Mệ
-
袄
áo
-
袅
Diểu, Niểu, Niễu, Niệu
-
袈
Ca, Cà, Già
-
袋
đại
-
袍
Bào
-
袒
đản
-
袖
Tụ
-
袜
Miệt, Mạt, Vạt
-
袞
Cổn
-
袟
Dật, Trật
-
袢
Phiền, Phán
-
袤
Mậu
-
被
Bí, Bị, Phi
-
袭
Tập
-
袮
-
袯
Bát
-
袱
Phục
-
袴
Khố
-
袷
Cáp, Giáp, Khiếp, Kiếp
-
袼
Các
-
裁
Tài
-
裂
Liệt
-
装
Trang
-
裆
đang, đương
-
裇
-
裉
Khẳng
-
裊
Diểu, Niểu
-
裎
Trình
-
裏
Lí, Lý
-
裒
Bầu, Bật, Phầu
-
裔
Duệ
-
裕
Dụ
-
裘
Cầu, Cừu
-
裙
Quần
-
補
Bổ
-
裝
Trang
-
裟
Sa
-
裡
Lí, Lý
-
裢
Liên
-
裣
Liêm, Liễm
-
裤
Khố
-
裥
Cán, Giản
-
裨
Bì, Ty, Tì, Tỳ
-
裰
Chuyết, Xuyết
-
裱
Biểu, Phiếu
-
裳
Thường
-
裴
Bùi, Bồi
-
裸
Khoã, Khoả, Loã, Loả, Quán
-
裹
Khoã, Khoả, Loã
-
裼
Thế, Tích
-
製
Chế
-
裾
Cư, Cứ
-
褂
Quái
-
複
Phức
-
褊
Biền, Biển
-
褐
Cát, Hạt
-
褒
Bao, Bầu
-
褓
Bảo
-
褙
Bối
-
褚
Trử, Trữ
-
褛
Lũ
-
褟
Tháp
-
褡
áp, đáp
-
褥
Nhục
-
褪
Thoái, Thối, Thốn
-
褫
Sỉ
-
褰
Khiên, Kiển
-
褱
Hoài
-
褲
Khố
-
褳
Liên
-
褴
Lam
-
褵
Li, Ly, Sái, Sỉ
-
褶
Triệp, Tập, điệp
-
褸
Lũ
-
褻
Tiết, điệp
-
襁
Cưỡng
-
襄
Tương
-
襖
áo
-
襞
Bích
-
襟
Khâm
-
襠
đang, đương
-
襢
Triển, đản
-
襤
Lam
-
襦
Nhu
-
襪
Miệt, Mạt, Vạt
-
襫
Thích
-
襯
Sấn
-
襲
Tập
-
襻
Phán