- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
- Pinyin:
Shǔ
- Âm hán việt:
Thử
- Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱日者
- Thương hiệt:AJKA (日十大日)
- Bảng mã:U+6691
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 暑
Ý nghĩa của từ 暑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 暑 (Thử). Bộ Nhật 日 (+8 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一一丨一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. nóng bức, 2. nắng, 3. mùa hè, Nắng, nóng., Mùa hè nóng bức. Từ ghép với 暑 : 暑天 Mùa hè, mùa nóng, 暑熱 Nóng nực, 中暑 Say nắng, trúng nắng, 暑期 Nghỉ hè, mùa hè, 暑假 Nghỉ hè. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nóng bức
- 2. nắng
- 3. mùa hè
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nóng, nắng
- 暑天 Mùa hè, mùa nóng
- 暑熱 Nóng nực
- 中暑 Say nắng, trúng nắng
* ② Giữa mùa hè, mùa hè
- 暑期 Nghỉ hè, mùa hè
- 暑假 Nghỉ hè.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mùa hè nóng bức
- “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” 杭有賣果者, 善藏柑, 涉寒暑不潰 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa đông mùa hè (mà cam vẫn) không thối nát.
Trích: “thịnh thử” 盛暑, “khốc thử” 酷暑. Lưu Cơ 劉基
* Hơi nóng
- “Tàn thử vị tiêu dung” 殘暑未消融 (Hà Nam đạo trung khốc thử 河南道中酷暑) Khí nóng tàn vẫn chưa tan hết.
Trích: “tị thử” 避暑. Nguyễn Du 阮攸