Các biến thể (Dị thể) của 彩
啋 綵 采 彩 𣁝 𥝞
Đọc nhanh: 彩 (Thái, Thải, Thể). Bộ Sam 彡 (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ). Ý nghĩa là: 1. tia sáng, Tia sáng., Văn chương, Màu sắc, Ánh sáng rực rỡ, quang hoa. Từ ghép với 彩 : 五彩 Năm màu, ngũ sắc, 張燈結彩 Treo đèn tết hoa, 他挂彩了 Anh ấy bị thương, 喝彩 Khen hay, hoan hô, 得彩 Trúng xổ số Chi tiết hơn...
- “Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu” 只見烏壓壓的堆著些圍屏, 桌椅, 大小花燈之類, 雖不大認得, 只見五彩炫耀, 各有奇妙 (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo.
- “Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu” 只見烏壓壓的堆著些圍屏, 桌椅, 大小花燈之類, 雖不大認得, 只見五彩炫耀, 各有奇妙 (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo.