• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
  • Pinyin: Tǒng
  • Âm hán việt: Thống
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丶一フ丶ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹充
  • Thương hiệt:VFYIU (女火卜戈山)
  • Bảng mã:U+7D71
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 統

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 統 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thống). Bộ Mịch (+6 nét). Tổng 12 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: 1. mối tơ, 3. thống trị, Ðầu gốc., Mối tơ, Các đời nối dõi không dứt. Từ ghép với : Bao quát, Tất cả, hết thảy, Huyết thống, “thống lĩnh” suất lĩnh, cầm đầu tất cả., “thống kê” tính gộp Chi tiết hơn...

Thống

Từ điển phổ thông

  • 1. mối tơ
  • 2. dòng, hệ thống
  • 3. thống trị

Từ điển Thiều Chửu

  • Mối tơ. Sự gì có manh mối có thể tìm ra được gọi là thống hệ . Ðời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống, như ngôi vua truyền nối nhau gọi là hoàng thống , thánh hiền nối nhau gọi là đạo thống , v.v.
  • Tóm trị, như thống lĩnh tóm lĩnh cả. Chức quan cầm đầu một nước dân chủ gọi là tổng thống .
  • Hợp lại, như thống nhất hợp cả làm một.
  • Ðầu gốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tất cả, gồm cả, tổng quát

- Bao quát

- Tất cả, hết thảy

* ② Manh mối, hệ thống

- Huyết thống

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mối tơ

- “Kiển chi tính vi ti, nhiên phi đắc công nữ chử dĩ nhiệt thang nhi trừu kì thống kỉ, tắc bất năng thành ti” , , (Thái tộc huấn ) Bản chất của kén tằm là làm ra tơ, nhưng không được nữ công nấu nước sôi và kéo ra thành mối sợi, thì không thành tơ được.

Trích: Hoài Nam Tử

* Các đời nối dõi không dứt

- “Thiên hạ kế kì thống, thủ kì nghiệp, truyền chi vô cùng” , , (Tần sách tam ) Thiên hạ nối tiếp các thế hệ, giữ sự nghiệp của mình, truyền lại mãi về sau không dứt.

Trích: “huyết thống” dòng máu, “truyền thống” liên hệ từ đời này sang đời khác. Chiến quốc sách

* Kỉ cương, cương yếu

- “Nghi thừa hồng nghiệp, vi vạn thế thống” , (Đệ tứ hồi) Xứng đáng kế thừa nghiệp lớn, làm khuôn phép cho muôn đời.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Họ “Thống”
Động từ
* Cầm đầu, lĩnh đạo

- “thống lĩnh” suất lĩnh, cầm đầu tất cả.

Phó từ
* Hợp lại, tổng hợp

- “thống kê” tính gộp

- “thống xưng” gọi chung.

Tính từ
* Tròn và rỗng (có hình ống)

- “trường thống mã ngoa” giày ống cao.