- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Phương 方 (+7 nét)
- Pinyin:
Jīng
- Âm hán việt:
Tinh
- Nét bút:丶一フノノ一ノ一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰方⿱𠂉生
- Thương hiệt:YSOHM (卜尸人竹一)
- Bảng mã:U+65CC
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 旌
-
Cách viết khác
旍
𣃠
𣃢
𣄀
𦑊
𦑖
𦲵
𧚫
Ý nghĩa của từ 旌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 旌 (Tinh). Bộ Phương 方 (+7 nét). Tổng 11 nét but (丶一フノノ一ノ一一丨一). Ý nghĩa là: 2. tiêu biểu, Loại cờ có cắm lông chim, Sự tôn xưng, tôn kính, Biểu thị, trình bày cho rõ, Biểu dương, tuyên dương. Từ ghép với 旌 : “văn tinh” 文旌 dùng làm kính từ đối với văn nhân. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cờ tinh (cờ trên có cắm lông, dùng khi đi xứ)
- 2. tiêu biểu
Từ điển Thiều Chửu
- Cờ tinh, thứ cờ trên ngù có cắm lông. Ðời xưa ai đi sứ cũng cầm một cái cờ tinh đi, nên gọi kẻ đi văn tinh 文旌 hay hành tinh 行旌.
- Tiêu biểu, ai có đức hạnh gì đáng khen vua cho dựng nhà treo biển để tiêu biểu gọi là tinh.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Loại cờ có cắm lông chim
* Sự tôn xưng, tôn kính
- “văn tinh” 文旌 dùng làm kính từ đối với văn nhân.
Động từ
* Biểu thị, trình bày cho rõ
* Biểu dương, tuyên dương
- “Thả tinh thiện nhân” 且旌善人 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Hãy tuyên dương người tốt lành.
Trích: Tả truyện 左傳