- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
- Pinyin:
Mù
- Âm hán việt:
Mộ
- Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱莫土
- Thương hiệt:TAKG (廿日大土)
- Bảng mã:U+5893
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 墓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 墓 (Mộ). Bộ Thổ 土 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨丨丨フ一一一ノ丶一丨一). Ý nghĩa là: Cái mả., Mồ, mả. Từ ghép với 墓 : 公墓 Nghĩa địa, nghĩa trang, 烈士墓 Mộ liệt sĩ, nghĩa trang liệt sĩ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Mồ, mộ, mả
- 公墓 Nghĩa địa, nghĩa trang
- 烈士墓 Mộ liệt sĩ, nghĩa trang liệt sĩ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mồ, mả
- “Tống triều cổ mộ kí Âu Dương” 宋朝古墓記歐陽 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Ghi rõ mộ cổ của Âu Dương Tu đời nhà Tống.
Trích: Nguyễn Du 阮攸