- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
- Pinyin:
Shū
- Âm hán việt:
Thúc
- Nét bút:丨一一丨ノ丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰尗又
- Thương hiệt:YFE (卜火水)
- Bảng mã:U+53D4
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 叔
-
Thông nghĩa
尗
-
Cách viết khác
掓
淑
粲
𠁮
𠦑
𡬟
𡬧
𡭫
𢆑
Ý nghĩa của từ 叔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 叔 (Thúc). Bộ Hựu 又 (+6 nét). Tổng 8 nét but (丨一一丨ノ丶フ丶). Ý nghĩa là: Nhặt nhạnh, thu thập, Anh gọi em trai là “thúc”, Chị dâu gọi em trai chồng là “thúc”, Chú (em trai của cha), Hàng thứ ba, trong các hàng anh em ruột, gồm có: “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季 hoặc “mạnh, trọng, thúc, quý” 孟, 仲, 叔, 季. Từ ghép với 叔 : 叔侄 Chú cháu, 伯仲叔季 Bá, trọng, thúc, quý, “nhị thúc” 二叔 chú hai., “thúc phụ” 叔父 chú ruột., “Thúc Tề” 叔齊. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chú ruột, cậu ruột
- 2. tiếng anh gọi em trai
Từ điển Thiều Chửu
- Bé, anh gọi em là thúc. Như nhị thúc 二叔 chú hai.
- Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ 叔父 chú ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chú ruột
- 叔侄 Chú cháu
- 表叔 Chú họ
- 叔丈 Chú vợ
- 二叔 Chú hai
* ② Hàng thứ ba trong anh em ruột
- 伯仲叔季 Bá, trọng, thúc, quý
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhặt nhạnh, thu thập
- “Cửu nguyệt thúc tư” 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
Trích: Thi Kinh 詩經
Danh từ
* Anh gọi em trai là “thúc”
* Chị dâu gọi em trai chồng là “thúc”
* Chú (em trai của cha)
- “thúc phụ” 叔父 chú ruột.
* Hàng thứ ba, trong các hàng anh em ruột, gồm có: “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季 hoặc “mạnh, trọng, thúc, quý” 孟, 仲, 叔, 季
Tính từ
* Mạt, suy
- “thúc thế” 叔世 mạt thế, thời kì suy loạn
- “thúc đại” 叔代 thời đại suy loạn.