• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
  • Pinyin: Xiù
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱禾乃
  • Thương hiệt:HDNHS (竹木弓竹尸)
  • Bảng mã:U+79C0
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 秀

  • Cách viết khác

    𥝙 𥝠

Ý nghĩa của từ 秀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tú). Bộ Hoà (+2 nét). Tổng 7 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 2. đẹp đẽ, Lúa, các loại cốc trổ bông, Phiếm chỉ cây cỏ nở hoa, Sinh trưởng, lớn lên, Biểu diễn. Từ ghép với : Núi non đẹp đẽ, (Lúa) trổ đòng, đâm bông., “tú nhất hạ” biểu diễn một màn., “tố tú” biểu diễn, “nhất tràng tú” một màn trình diễn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ra hoa, nở hoa
  • 2. đẹp đẽ
  • 3. giỏi, xuất sắc

Từ điển Thiều Chửu

  • Lúa đâm hoa. Phàm các loài cỏ nẩy hoa đều gọi là tú.
  • Ðẹp lạ, như tú lệ tốt đẹp lạ. Cũng như tú mĩ .
  • Tú tài bên Tàu thì người đi học đều gọi là tú tài. Như tú tài bất xuất môn, năng tri thiên hạ sự học trò không ra khỏi cửa, sao biết được chuyện trên đời. Ở ta thi hương không trúng kì phúc hạch mà được phân số khá thì đỗ tú tài. Người được vào học nhà học của vua cũng gọi là tú tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ưu tú, giỏi

- Ưu tú

* ② Thanh nhã và đẹp đẽ

- Núi non đẹp đẽ

* ③ (Lúa) trổ đòng, đâm bông, đâm hoa, trổ hoa, trổ

- (Lúa) trổ đòng, đâm bông.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lúa, các loại cốc trổ bông

- “Lục nguyệt hòa vị tú, Quan gia dĩ tu thương” , (Điền gia ) Tháng sáu lúa chưa trổ bông, Nhà quan đã sửa chữa kho đụn.

Trích: Niếp Di Trung

* Phiếm chỉ cây cỏ nở hoa

- “Thị tiết đông li cúc, Phân phi vị thùy tú?” , (Cửu nhật kí Sầm Tham ) Vào mùa cúc trong vườn, Đầy dẫy vì ai nở hoa?

Trích: Đỗ Phủ

* Sinh trưởng, lớn lên

- “Đông lĩnh tú hàn tùng” (Thần tình ) Đỉnh núi đông mọc lên thông lạnh.

Trích: Cố Khải Chi

* Biểu diễn

- “tú nhất hạ” biểu diễn một màn.

Danh từ
* Hoa của cây cỏ

- “Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong” , (Thu phong từ ) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.

Trích: Vũ Đế

* Người tài trí xuất chúng

- “Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, giai nam thổ chi tú” , , , , (Vương Đạo truyện ) Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, đều là những nhân tài kiệt xuất của đất nam.

Trích: Tấn Thư

* Màn trình diễn, cuộc biểu diễn

- “tố tú” biểu diễn

- “nhất tràng tú” một màn trình diễn.

* Họ “Tú”
Tính từ
* Cây cỏ tươi tốt

- “Giai mộc tú nhi phồn âm” (Túy Ông đình kí ) Cây tươi tốt mà bóng rậm rạp.

Trích: Âu Dương Tu

* Xinh đẹp, tuấn mĩ

- “tú lệ” xinh đẹp. § Cũng viết là “tú mĩ” .

* Ưu việt, xuất chúng, kiệt xuất

- “ưu tú” xuất sắc.