- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
- Pinyin:
Zhē
- Âm hán việt:
Già
- Nét bút:丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺辶庶
- Thương hiệt:YITF (卜戈廿火)
- Bảng mã:U+906E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 遮
Ý nghĩa của từ 遮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 遮 (Già). Bộ Sước 辵 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. che lấp, 2. ngăn trở, Ngăn trở, chận, Che lấp. Từ ghép với 遮 : 遮太陽 Che nắng, 雲彩把太陽遮住了 Mây che kín mặt trời, 遮人耳目 Che mắt thế gian, 遮風 Chắn gió., “già kích” 遮擊 đánh chận hậu, đánh úp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chận. Như già kích 遮擊 đánh chận hậu, đánh úp.
- Che. Như già cái 遮蓋 che trùm, già hộ 遮護 che chở, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Giấu giếm, che đậy, che giấu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngăn trở, chận
- “già kích” 遮擊 đánh chận hậu, đánh úp.
* Che lấp
- “Do bão tì bà bán già diện” 猶抱琵琶半遮面 (Tì Bà Hành 琵琶行) Tay còn ôm đàn che mất nửa mặt.
Trích: “già cái” 遮蓋 che trùm, “già hộ” 遮護 che chở. Bạch Cư Dị 白居易