• Tổng số nét:3 nét
  • Bộ:Yêu 幺 (+0 nét)
  • Pinyin: Yāo
  • Âm hán việt: Yêu
  • Nét bút:フフ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:VI (女戈)
  • Bảng mã:U+5E7A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 幺

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 幺 theo âm hán việt

幺 là gì? (Yêu). Bộ Yêu (+0 nét). Tổng 3 nét but (フフ). Ý nghĩa là: nhỏ bé, Nhỏ., Nhỏ, Tục gọi số một là “yêu”, vì số một là số đầu (nhỏ), đánh tổ tôm, tài bàn, chắn. Từ ghép với : Xem [yi] nghĩa ①, Gọi “nhất” là “yêu” là vì đó. Chi tiết hơn...

Yêu

Từ điển phổ thông

  • nhỏ bé

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhỏ.
  • Tục gọi số một là yêu, vì số một là số đầu (nhỏ), đánh tổ tôm, tài bàn, chắn, v.v. gọi nhất là yêu là vì đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (đph) Út, bé

- Con út

* ③ (Số) một

- Xem [yi] nghĩa ①

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhỏ
Danh từ
* Tục gọi số một là “yêu”, vì số một là số đầu (nhỏ), đánh tổ tôm, tài bàn, chắn

- Gọi “nhất” là “yêu” là vì đó.

Từ ghép với 幺