• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
  • Pinyin: Yān , Yàn
  • Âm hán việt: Yên Yến
  • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一一ノフ丶丶丶丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:TLPF (廿中心火)
  • Bảng mã:U+71D5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 燕

  • Cách viết khác

    𪈏

Ý nghĩa của từ 燕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Yên, Yến). Bộ Hoả (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: (tên đất), Chim yến., Chim én, Họ “Yên”, Yên nghỉ. Từ ghép với : “yến tức” nghỉ ngơi, “yến cư” ở yên., “yến ẩm” uống rượu., Nghỉ ngơi, Vào yết kiến riêng Chi tiết hơn...

Yên
Yến

Từ điển phổ thông

  • (tên đất)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chim yến.
  • Yên nghỉ, như yến tức nghỉ ngơi, yến cư ở yên, v.v.
  • Uống rượu, như yến ẩm ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến .
  • Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến .
  • Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chim én

- “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.

Trích: Lưu Vũ Tích

* Họ “Yên”
Động từ
* Yên nghỉ

- “yến tức” nghỉ ngơi

- “yến cư” ở yên.

* Vui họp uống rượu

- “yến ẩm” uống rượu.

Tính từ
* Quen, nhờn

- “Yến bằng nghịch kì sư” (Học kí ) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.

Trích: “yến kiến” yết kiến riêng. Lễ Kí

Từ điển phổ thông

  • con chim én

Từ điển Thiều Chửu

  • Chim yến.
  • Yên nghỉ, như yến tức nghỉ ngơi, yến cư ở yên, v.v.
  • Uống rượu, như yến ẩm ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến .
  • Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến .
  • Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Nghỉ yên

- Nghỉ ngơi

- Ở yên

* ③ (văn) Quen, nhờn

- Vào yết kiến riêng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chim én

- “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.

Trích: Lưu Vũ Tích

* Họ “Yên”
Động từ
* Yên nghỉ

- “yến tức” nghỉ ngơi

- “yến cư” ở yên.

* Vui họp uống rượu

- “yến ẩm” uống rượu.

Tính từ
* Quen, nhờn

- “Yến bằng nghịch kì sư” (Học kí ) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.

Trích: “yến kiến” yết kiến riêng. Lễ Kí