- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
- Pinyin:
Qiáo
- Âm hán việt:
Kiêu
Kiều
- Nét bút:ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱呑冋
- Thương hiệt:HKRBR (竹大口月口)
- Bảng mã:U+55AC
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 喬
-
Giản thể
乔
-
Cách viết khác
嶠
𠳮
𡗤
Ý nghĩa của từ 喬 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 喬 (Kiêu, Kiều). Bộ Khẩu 口 (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: Cao, Gian xảo, giả dối, Nóng tính, dễ nổi giận, Giả, hư cấu, Tên một thứ cây. Từ ghép với 喬 : “kiều trang” 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang., 喬木林 Rừng cây cao, 喬裝 Cải trang. Cv. 喬妝, “kiều trang” 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Cao
- “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” 出自幽谷, 遷于喬木 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. § Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ “kiều thiên” 喬遷 để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
Trích: “kiều mộc” 喬木 cây cao. Thi Kinh 詩經
Phó từ
* Giả, hư cấu
- “kiều trang” 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang.
Danh từ
* Cái móc trên cái giáo để buộc tua
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cao, như kiều mộc 喬木 cây cao. Kinh thi nói: xuất tự u cốc, thiên vu kiều mộc 出自幽谷遷于喬木 từ hang tối ra, thiên lên cây cao, ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người, nay dùng hai chữ kiều thiên 喬遷để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng, là nói theo cái ý này vậy.
- Giả, như kiều trang 喬妝 ăn mặc giả lốt.
- Cái móc trên cái dáo.
- Cùng nghĩa với chữ kiêu 驕.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Cao
- “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” 出自幽谷, 遷于喬木 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. § Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ “kiều thiên” 喬遷 để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
Trích: “kiều mộc” 喬木 cây cao. Thi Kinh 詩經
Phó từ
* Giả, hư cấu
- “kiều trang” 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang.
Danh từ
* Cái móc trên cái giáo để buộc tua