- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
- Pinyin:
Wéi
- Âm hán việt:
Duy
- Nét bút:丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰巾隹
- Thương hiệt:LBOG (中月人土)
- Bảng mã:U+5E37
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 帷
Ý nghĩa của từ 帷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 帷 (Duy). Bộ Cân 巾 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ丨ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: cái màn, Màn che, trướng. Từ ghép với 帷 : “xa duy” 車帷 màn xe, “duy mạc” 帷幕 màn trướng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái màn che, dùng vải hay lụa khâu thành từng bức che cho kín bề trong gọi là duy. Không biết trị nhà gọi là duy bạ bất tu 帷簿不修 là bởi nghĩa đó.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Màn che, trướng
- “duy mạc” 帷幕 màn trướng
- “duy bạc bất tu” 帷薄不修 ô uế dâm dật (“duy” và “bạc” đều là màn ngăn che, ý nói trong ngoài không được sửa trị nghiêm túc).