• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
  • Pinyin: àn
  • Âm hán việt: Ám Âm
  • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰日音
  • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
  • Bảng mã:U+6697
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 暗

  • Cách viết khác

    𠽨 𣆛 𣈇 𪿠

Ý nghĩa của từ 暗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ám, âm). Bộ Nhật (+9 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 5. đóng cửa, Tối, thiếu ánh sáng, Ngầm, thầm, kín đáo, không minh bạch, Không hiểu, hôn muội, mù quáng, Ngầm, lén, bí mật. Từ ghép với : Buồng này tối quá, Trong bụng mừng thầm, “u ám” mờ tối., “ám sát” giết ngầm Chi tiết hơn...

Ám
Âm

Từ điển phổ thông

  • 1. tối, mờ, không rõ, không tỏ
  • 2. thẫm, sẫm màu
  • 3. ngầm, âm thầm, bí mật, mờ ám
  • 4. nhật thực, nguyệt thực
  • 5. đóng cửa

Từ điển Thiều Chửu

  • Tối, trí thức kém cỏi cũng gọi là ám.
  • Ngầm, như ám sát giết ngầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tối, tối tăm, mờ, thiếu ánh sáng

- Buồng này tối quá

* ② Bí mật, kín, ngầm, thầm

- Trong bụng mừng thầm

* ③ Mờ ám, ám muội, quáng

- Nghe nhiều mặt thì sáng, tin một chiều thì quáng.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tối, thiếu ánh sáng

- “u ám” mờ tối.

* Ngầm, thầm, kín đáo, không minh bạch

- “Ám hương phù động nguyệt hoàng hôn” (San viên tiểu mai ) Mùi thơm kín đáo (của hoa mai) thoảng đưa dưới trăng hoàng hôn.

Trích: “ám hiệu” hiệu ngầm (không cho người ngoài cuộc biết), “ám sự” việc mờ ám. Lâm Bô

* Không hiểu, hôn muội, mù quáng

- “mê ám” mông muội, ngu muội, đầu óc mờ mịt không biết gì

- “kiêm thính tắc minh, thiên tín tắc ám” , nghe nhiều mặt thì sáng, tin một chiều thì quáng.

Phó từ
* Ngầm, lén, bí mật

- “ám sát” giết ngầm

- “ám chỉ” trỏ ngầm, ngầm cho người khác biết ý riêng của mình.

Danh từ
* Họ “Ám”
Âm:

Âm

Từ điển phổ thông

  • bóng tối, âm