• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
  • Pinyin: Chén
  • Âm hán việt: Thần
  • Nét bút:丨フ一一一ノ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱日辰
  • Thương hiệt:AMMV (日一一女)
  • Bảng mã:U+6668
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 晨

  • Cách viết khác

    𠔹

Ý nghĩa của từ 晨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thần). Bộ Nhật (+7 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: buổi sáng sớm, Sao thần., Buổi sớm, Sao “Thần”, Gà gáy báo tin sáng. Từ ghép với : Sáng sớm, “Cổ nhân hữu ngôn viết Chi tiết hơn...

Thần

Từ điển phổ thông

  • buổi sáng sớm

Từ điển Thiều Chửu

  • Sớm, lúc mặt trời mới mọc gọi là thanh thần sáng sớm.
  • Gà gáy báo tin sáng.
  • Sao thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sáng, sáng sớm

- Sáng sớm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Buổi sớm

- “Kim thần khứ thái liên” (Mộng đắc thái liên ) Sớm nay đi hái sen.

Trích: “thanh thần” sáng sớm, lúc trời vừa sáng. Nguyễn Du

* Sao “Thần”
Động từ
* Gà gáy báo tin sáng

- “Cổ nhân hữu ngôn viết

Trích: Thư Kinh