- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
- Pinyin:
Duì
- Âm hán việt:
Đối
- Nét bút:フ丶一丨丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰又寸
- Thương hiệt:EDI (水木戈)
- Bảng mã:U+5BF9
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 对
-
Cách viết khác
対
𡭊
-
Phồn thể
對
Ý nghĩa của từ 对 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 对 (đối). Bộ Thốn 寸 (+2 nét). Tổng 5 nét but (フ丶一丨丶). Ý nghĩa là: 1. cặp, 2. đúng, 4. trả lời. Từ ghép với 对 : 無言以對 Không trả lời được, 對事不對人 Đối việc chứ không đối người, 對症下葯 Tùy bệnh cắt thuốc, 一個對一個 Một chọi một, 刀對刀槍對槍 Dao chọi với dao, súng chọi với súng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cặp
- 2. đúng
- 3. quay về phía
- 4. trả lời
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thưa, đáp, trả lời
- 無言以對 Không trả lời được
* ② Đối đãi, đối phó, chọi
- 對事不對人 Đối việc chứ không đối người
- 對症下葯 Tùy bệnh cắt thuốc
- 一個對一個 Một chọi một
- 刀對刀槍對槍 Dao chọi với dao, súng chọi với súng
* ③ Hướng về, đứng trước, trước, đối diện, đối mặt, nhắm vào
- 對着鏡子理理發 Soi gương vuốt lại mái tóc
- 對衆宣言 Nói rõ trước mọi người
- 相對無言 Đối mặt nhau không nói gì
* ⑤ Bên kia, đối địch
- 對岸 Bờ bên kia
- 作對 Gây chống đối, làm khó dễ
* ⑥ Sóng đôi (khiến hai vật phối hợp hoặc tiếp xúc với nhau)
- 對對子 Đối câu đối
- 把門對上 Lắp cửa vào
- 對個火兒 Cho tôi xin tí lửa
* ⑦ Phù hợp, thích hợp
- 對勁兒 Ăn ý
- 對心眼兒 Hoàn toàn thích hợp
- 越說越對脾氣 Đôi bên càng nói càng vừa lòng nhau
- 不對 Không hợp lẽ
* ⑧ Đối chiếu lại
- 校對 Hiệu đính
- 對相片 Đối chiếu ảnh
- 對筆跡 Đối chiếu nét chữ
- 對號碼 Đối chiếu số
* ⑩ Đúng
- 你的話很對 Anh nói rất đúng
- 對,就這麼辦 Đúng, cứ thế mà làm
- 數目不對 Con số không đúng
* ⑫ Chia đôi
- 對半兒 Một nửa
- 對開紙 Một phần hai tờ giấy
- 對股劈 Bửa (bổ, chẻ) đôi
* ⑬ Câu đối
- 喜對 Câu đối mừng
- 五言對兒 Câu đối ngũ ngôn
* ⑮ (gt) Đối với, cho, về, trước
- 決不對困難屈服 Quyết không khuất phục trước khó khăn
- 你的每句話對我都有啟發 Mỗi lời anh nói đều có gợi ý cho tôi
- 大家對他這件事很不滿意 Mọi người rất không hài lòng về việc ấy của hắn.
* 對于đối vu [duìyú] Đối với, về...