• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
  • Pinyin: Càn , Chān , Sēn , Shǎn , Xiān
  • Âm hán việt: Sam Sâm Sảm Tham Thám Tiêm
  • Nét bút:一丨一フ丶フ丶フ丶ノ丶ノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘參
  • Thương hiệt:QIIH (手戈戈竹)
  • Bảng mã:U+647B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 摻

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 摻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sam, Sâm, Sảm, Tham, Thám, Tiêm). Bộ Thủ (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ, Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp, “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ, Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp, “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Từ ghép với : Cũng đọc là “tiêm” ., Cũng đọc là “tiêm” ., Cũng đọc là “tiêm” ., Cũng đọc là “tiêm” . Chi tiết hơn...

Sam
Sảm
Tham
Tiêm

Từ điển phổ thông

  • trộn, hoà, nhào, quấy

Từ điển Thiều Chửu

  • Thon thon, nhỏ nhắn, tay nhỏ nhắn gọi là sam, cũng đọc là chữ tiêm. Một âm là sảm. Cầm. Một âm là tham. Tên hồi trống.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ

- Cũng đọc là “tiêm” .

Động từ
* Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp

Từ điển phổ thông

  • túm lấy, níu lấy

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ

- Cũng đọc là “tiêm” .

Động từ
* Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp
Âm:

Tham

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ

- Cũng đọc là “tiêm” .

Động từ
* Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp
Âm:

Tiêm

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ

- Cũng đọc là “tiêm” .

Động từ
* Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp