• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+19 nét)
  • Pinyin: Cuán , Zǎn , Zuān
  • Âm hán việt: Toàn Toản
  • Nét bút:一丨一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘贊
  • Thương hiệt:QHUC (手竹山金)
  • Bảng mã:U+6522
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 攢

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 攢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Toàn, Toản). Bộ Thủ (+19 nét). Tổng 22 nét but (ノフノノフ). Ý nghĩa là: Tập họp, tụ tập, gom góp, Kết toán, Ráp nối, Cầm, nắm, Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. Từ ghép với : Góp tiền, “toàn trướng” tổng kết sổ sách., “toàn trước” nắm giữ, “toàn định” liệu định., Trữ phân Chi tiết hơn...

Toàn
Toản

Từ điển phổ thông

  • họp lại, tích góp

Từ điển Thiều Chửu

  • Họp lại, tích góp.
  • Một âm là toản. cũng như chữ toản khoét.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Gom góp, chắp vá, họp lại

- Góp tiền

- Mua phụ tùng về chắp vá (lắp ráp) thành chiếc xe đạp. Xem [zăn].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tập họp, tụ tập, gom góp

- “Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ” , , (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không.

Trích: “toàn tích” tích tụ, “toàn tiền” gom góp tiền, “toàn nga” cau mày. Tây du kí 西

* Kết toán

- “toàn trướng” tổng kết sổ sách.

* Ráp nối

- “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.

* Cầm, nắm

- “toàn trước” nắm giữ

- “toàn định” liệu định.

Danh từ
* Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp

- “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” hoa một bó gấm một xấp.

Từ điển Thiều Chửu

  • Họp lại, tích góp.
  • Một âm là toản. cũng như chữ toản khoét.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trữ, để dành

- Trữ phân

- Để dành tiền

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tập họp, tụ tập, gom góp

- “Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ” , , (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không.

Trích: “toàn tích” tích tụ, “toàn tiền” gom góp tiền, “toàn nga” cau mày. Tây du kí 西

* Kết toán

- “toàn trướng” tổng kết sổ sách.

* Ráp nối

- “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.

* Cầm, nắm

- “toàn trước” nắm giữ

- “toàn định” liệu định.

Danh từ
* Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp

- “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” hoa một bó gấm một xấp.