- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
- Pinyin:
Zhì
- Âm hán việt:
Chí
- Nét bút:丶一一一丨フ一一丨一丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰言志
- Thương hiệt:YRGP (卜口土心)
- Bảng mã:U+8A8C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 誌
-
Cách viết khác
志
痣
識
鋕
-
Giản thể
𰵧
Ý nghĩa của từ 誌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 誌 (Chí). Bộ Ngôn 言 (+7 nét). Tổng 14 nét but (丶一一一丨フ一一丨一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 1. ghi chép, 2. văn ký sự, Nêu, mốc., Ghi nhớ, Ghi chép, kí lục. Từ ghép với 誌 : “chí chi bất vong” 誌之不忘 ghi nhớ chẳng quên., “chí ai” 誌哀 bày tỏ lòng thương tiếc, ai điếu., “bi chí” 碑誌 bài văn bia, “mộ chí” 墓誌 văn mộ chí., “địa chí” 地誌 sách địa lí Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ghi nhớ, như chí chi bất vong 誌之不忘 ghi nhớ chẳng quên.
- Một lối văn kí sự. Như bi chí 碑誌 bài văn bia, mộ chí 墓誌 văn mộ chí, v.v.
- Phả chép các sự vật gì. Như địa chí 地誌 sách chép một xứ nào, danh sơn chí 名山誌 sách chép quả núi có tiếng.
- Nêu, mốc.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ghi nhớ
- “chí chi bất vong” 誌之不忘 ghi nhớ chẳng quên.
* Ghi chép, kí lục
- “Thái cổ chi sự diệt hĩ, thục chí chi tai?” 太古之事滅矣, 孰誌之哉 (Dương Chu 楊朱) Việc đời thượng cổ tiêu tán mất rồi, ai ghi chép lại?
Trích: Liệt Tử 列子
* Ghi dấu, đánh dấu
- “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ, xứ xứ chí chi” 既出, 得其船, 便扶向路, 處處誌之 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ra khỏi hang rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ mà về, tới đâu đánh dấu chỗ đó.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
* Biểu thị, bày tỏ
- “chí ai” 誌哀 bày tỏ lòng thương tiếc, ai điếu.
Danh từ
* Một thể văn kí sự
- “bi chí” 碑誌 bài văn bia
- “mộ chí” 墓誌 văn mộ chí.
* Phả ghi chép sự việc
- “địa chí” 地誌 sách địa lí
- “danh sơn chí” 名山誌 sách chép các núi danh tiếng.
* Nêu, mốc, dấu hiệu
- “tiêu chí” 標誌 đánh mốc, dấu hiệu.
* Chỉ tạp chí định kì
- “Khoa học tạp chí” 科學雜誌 (Science magazine).