• Tổng số nét:24 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+17 nét)
  • Pinyin: Gàn , Gòng , Zhuàng
  • Âm hán việt: Cám Cảm Cống
  • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノフ丶一丨一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰章⿱夂貢
  • Thương hiệt:YJHEC (卜十竹水金)
  • Bảng mã:U+8D1B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 贛

  • Cách viết khác

    𣹟 𥫔 𧹄 𧹉

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 贛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cám, Cảm, Cống). Bộ Bối (+17 nét). Tổng 24 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 西 bên Trung Quốc, Sông “Cống”, Tặng cho, ban cho, Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 西 bên Trung Quốc, Sông “Cống”. Từ ghép với : Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc), Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc) Chi tiết hơn...

Cám
Cống

Từ điển phổ thông

  • sông Cám (hợp của sông Chương và sông Cống)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thông dụng như chữ cống .
  • Một âm là cám. Huyện Cám, tỉnh Cám, vì có hai dòng sông Chương và cống hợp lại thành sông nên nhân đó mà gọi là Cám , tức là tỉnh Giang Tây 西 bên Tàu bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② [Gàn] Tên sông

- Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 西 bên Trung Quốc
* Sông “Cống”
Động từ
* Tặng cho, ban cho

Từ điển Thiều Chửu

  • Thông dụng như chữ cống .
  • Một âm là cám. Huyện Cám, tỉnh Cám, vì có hai dòng sông Chương và cống hợp lại thành sông nên nhân đó mà gọi là Cám , tức là tỉnh Giang Tây 西 bên Tàu bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② [Gàn] Tên sông

- Sông Cám (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên gọi tắt của tỉnh “Giang Tây” 西 bên Trung Quốc
* Sông “Cống”
Động từ
* Tặng cho, ban cho