• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thần 臣 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngoạ
  • Nét bút:一丨フ一丨フノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰臣人
  • Thương hiệt:SLO (尸中人)
  • Bảng mã:U+81E5
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 臥

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 臥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngoạ). Bộ Thần (+2 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: nằm, Nghỉ ngơi., Nằm, Ngủ, nghỉ ngơi, Vắt ngang, bắc ngang qua. Từ ghép với : Nằm ngửa, Buồng ngủ, Dẹp hết danh lợi., “ngọa thất” phòng ngủ Chi tiết hơn...

Ngoạ

Từ điển phổ thông

  • nằm

Từ điển Thiều Chửu

  • Nằm. Vương Hàn : Tuý ngoạ sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, xưa nay chinh chiến mấy người về.
  • Nghỉ ngơi.
  • Dẹp hết, thôi, như ngoạ danh lợi giả tả sinh nguy dẹp hết cái lòng danh lợi thì không bị cái luỵ hiểm nguy.
  • Ngắm nghía, đời Lục triều gọi sự đọc sách là ngoạ du ý nói không phải đi đâu mà được ngắm nghía các thắng cảnh vậy.
  • Phàm vật gì để ngang cũng gọi là ngoạ cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nằm

- Nằm ngửa

* ② (Dùng để) ngủ

- Buồng ngủ

* ④ (văn) Thói, dẹp hết

- Dẹp hết danh lợi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nằm

- “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” , (Lương Châu từ ) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.

Trích: “ngưỡng ngọa” nằm ngửa. Vương Hàn

* Ngủ, nghỉ ngơi

- “Ngọa bất thiết tịch, hành bất kị thừa” , (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Ngủ không trải chiếu, đi không ngồi xe.

Trích: Sử Kí

* Vắt ngang, bắc ngang qua

- “Trường kiều ngọa ba” (A Phòng cung phú ) Cầu dài vắt ngang sông.

Trích: Đỗ Mục

* Dẹp hết, thôi

- “ngọa danh lợi giả tả sinh nguy” dẹp hết cái lòng danh lợi thì không bị cái lụy hiểm nguy.

* Ở ẩn

- “Mạc học Đông San ngọa, Sâm si lão Tạ An” , (Tống Lương Tứ quy Đông Bình ) Đừng học theo (Tạ An) ở ẩn ở núi Đông Sơn, Ông già Tạ An trông lôi thôi lếch thếch lắm.

Trích: Lí Bạch

* Ngã, té

- “Hoặc ngộ phong vũ, phó ngọa trung lộ” , (Ngô Bình Hầu Cảnh truyện ) Có người mắc phải gió mưa, ngã ra giữa đường.

Trích: Nam sử

* Ngắm nghía
Tính từ
* Dùng khi ngủ hoặc để nghỉ ngơi

- “ngọa thất” phòng ngủ

- “ngọa phô” giường dành cho hành khách ngủ (trên xe lửa, tàu thủy, v.v.).