- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Công 工 (+1 nét)
- Pinyin:
Jù
- Âm hán việt:
Cự
Há
- Nét bút:一フ一フ
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:SS (尸尸)
- Bảng mã:U+5DE8
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 巨
-
Cách viết khác
㠪
矩
鉅
𠫕
𢀑
𢀓
Ý nghĩa của từ 巨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 巨 (Cự, Há). Bộ Công 工 (+1 nét). Tổng 4 nét but (一フ一フ). Ý nghĩa là: lớn, to, To, lớn, Cái khuôn hình vuông, Họ “Cự”, Há. Từ ghép với 巨 : 巨幅畫像 Bức tranh lớn, 巨室 Nhà có tiếng lừng lẫy, 巨款 Khoản tiền khổng lồ, món tiền (số bạc) kếch sù Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lớn, cự thất 巨室 nhà có tiếng lừng lẫy. Số nhiều gọi là cự vạn 巨萬.
- Há, cùng nghĩa với chữ 詎.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① To, lớn, đồ sộ, khổng lồ, kếch sù, lừng lẫy, vĩ đại
- 巨風 Gió to
- 巨幅畫像 Bức tranh lớn
- 巨室 Nhà có tiếng lừng lẫy
- 巨款 Khoản tiền khổng lồ, món tiền (số bạc) kếch sù
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* To, lớn
- “Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân” 舉網得魚, 巨口細鱗 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.
Trích: “cự khoản” 巨款 khoản tiền lớn, “cự thất” 巨室 nhà có tiếng lừng lẫy (danh gia vọng tộc), “cự vạn” 巨萬 số nhiều hàng vạn. Tô Thức 蘇軾
Trợ từ
* Há
- “Bái Công bất tiên phá Quan Trung binh, công cự năng nhập hồ?” 沛公不先破關中兵, 公巨能入乎 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Bái Công không phá trước tiên quân ở Quan Trung, ông há có thể vào được ư?
Trích: Hán Thư 漢書
Từ điển Thiều Chửu
- Lớn, cự thất 巨室 nhà có tiếng lừng lẫy. Số nhiều gọi là cự vạn 巨萬.
- Há, cùng nghĩa với chữ 詎.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* To, lớn
- “Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân” 舉網得魚, 巨口細鱗 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.
Trích: “cự khoản” 巨款 khoản tiền lớn, “cự thất” 巨室 nhà có tiếng lừng lẫy (danh gia vọng tộc), “cự vạn” 巨萬 số nhiều hàng vạn. Tô Thức 蘇軾
Trợ từ
* Há
- “Bái Công bất tiên phá Quan Trung binh, công cự năng nhập hồ?” 沛公不先破關中兵, 公巨能入乎 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Bái Công không phá trước tiên quân ở Quan Trung, ông há có thể vào được ư?
Trích: Hán Thư 漢書