• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tự
  • Nét bút:丨フ一丨フ一丨丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:RBSMR (口月尸一口)
  • Bảng mã:U+55E3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嗣

  • Cách viết khác

    𠻸 𢩚

Ý nghĩa của từ 嗣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tự). Bộ Khẩu (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 2. hậu duệ, Nối tiếp, kế tục, thừa kế, Con cháu đời sau, Người tiếp tục chức vụ, Họ “Tự”. Từ ghép với : Con nối dõi, (cũ) Nối ngôi, Con cháu đời sau., “hậu tự” con cháu đời sau. Chi tiết hơn...

Tự

Từ điển phổ thông

  • 1. nối tiếp, thừa hưởng
  • 2. hậu duệ

Từ điển Thiều Chửu

  • Nối, như tự tử con nối.
  • Con cháu, như hậu tự con cháu sau.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nối, tiếp

- Con nối dõi

- (cũ) Nối ngôi

* ② Con cháu

- Con cháu đời sau.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nối tiếp, kế tục, thừa kế

- “Phong kì trường vi Hùng Vương tự quân vị” (Ngoại kỉ ) Phong con trưởng làm Hùng Vương nối ngôi vua.

Trích: “tự vị” nối ngôi, “tự nghiệp” nối nghiệp. Đại Việt Sử Kí

Danh từ
* Con cháu đời sau

- “hậu tự” con cháu đời sau.

* Người tiếp tục chức vụ
* Họ “Tự”