- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
- Pinyin:
Sēn
- Âm hán việt:
Sâm
- Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱木林
- Thương hiệt:DDD (木木木)
- Bảng mã:U+68EE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 森 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 森 (Sâm). Bộ Mộc 木 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨ノ丶一丨ノ丶一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Rậm rạp, Đông đúc, § Xem “tiêu sâm” 蕭森. Từ ghép với 森 : 原始森林 Rừng nguyên thuỷ, 林木森然Cây cối um tùm (rậm rạp), 森立 Đứng san sát, 陰森森的 Thâm u, tối tăm, lạnh lẽo., “sâm lâm” 森林 rừng rậm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rậm rạp, như sâm lâm 森林 rừng rậm, khí tượng ảm đạm gọi là tiêu sâm 蕭森 nghĩa là mờ mịt như ở trong rừng rậm không trông thấy bóng mặt trời vậy.
- Ðông đúc, như sâm lập 森立 đứng san sát.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 森林sâm lâm [senlín] Rừng
- 原始森林 Rừng nguyên thuỷ
- 森林工業 Công nghiệp khai thác rừng (và gia công đồ gỗ)
* ② Rậm, tốt
- 林木森然Cây cối um tùm (rậm rạp)
* ④ Tối tăm, lạnh lẽo
- 陰森森的 Thâm u, tối tăm, lạnh lẽo.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đông đúc
- “sâm lập” 森立 đứng san sát.