• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Vũ 羽 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一ノ一一ノ丶フノフフ丶フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱殹羽
  • Thương hiệt:SESMM (尸水尸一一)
  • Bảng mã:U+7FF3
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 翳

  • Cách viết khác

    𦒭 𩭅

Ý nghĩa của từ 翳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ế). Bộ Vũ (+11 nét). Tổng 17 nét but (フノフフ). Ý nghĩa là: 2. che lấp, Cái lọng xe của vua chúa, Bệnh con ngươi trong mắt có màng, Che lấp, Ở ẩn. Từ ghép với : Cây cối che lấp, “thụ mộc ẩn ế” cây cối che lấp. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái lọng, cái quạt lông
  • 2. che lấp

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lọng, cái quạt lông, lúc múa cầm để che mình.
  • Che lấp, như thụ mộc ẩn ế cây cối che lấp.
  • Màng mắt, đau mắt có màng gọi là ế.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Che lấp

- Cây cối che lấp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái lọng xe của vua chúa
* Bệnh con ngươi trong mắt có màng

- “Tắc tình thượng sanh tiểu ế, kinh túc ích kịch, lệ tốc tốc bất đắc chỉ” , 宿, (Đồng nhân ngữ ) Thì trên con ngươi có màng nhỏ, qua đêm càng nặng thêm, nước mắt chảy ròng ròng không thôi.

Trích: Liêu trai chí dị

Động từ
* Che lấp

- “thụ mộc ẩn ế” cây cối che lấp.

* Ở ẩn

- “Tiềm ế hải ngung” (Quản Ninh truyện ) Ở ần ở nơi góc bể.

Trích: Tam quốc chí

* Bỏ, đuổi đi

- “Thị khứ kì tàng nhi ế kì nhân dã” (Chu ngữ hạ ) Là lấy đồ cất giữ và ruồng đuổi người đi.

Trích: Quốc ngữ